Tình bạn như khúc hát
Chào mừng các bạn đến với diễn đàn sinh viên khoa Ngoại ngữ. Chúc các bạn có những giây phút thật sự thoải mái!
Tình bạn như khúc hát
Chào mừng các bạn đến với diễn đàn sinh viên khoa Ngoại ngữ. Chúc các bạn có những giây phút thật sự thoải mái!
Tình bạn như khúc hát
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Tình bạn như khúc hát

Tình bạn như khúc hát
 
Trang ChínhTrang Chính  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Chung tay quảng cáo forum Khoa Ngoại ngữ để nhận ngay icon trước nick đẹp. liên hệ admin để nhận quà
75 cấu trúc thường gặp Trả lời75 cấu trúc thường gặp - 3 Trả lời
K5B có mặt!!! Trả lờiK5B có mặt!!! - 3 Trả lời
địa chỉ học ngoại ngữ khu vực Hà Nội Trả lờiđịa chỉ học ngoại ngữ khu vực Hà Nội - 2 Trả lời
hướng dẫn cách post link của ảnh và chèn ảnh vào diễn đàn Trả lờihướng dẫn cách post link của ảnh và chèn ảnh vào diễn đàn - 1 Trả lời
Hello Everyone Trả lờiHello Everyone - 1 Trả lời
Nội quy diễn đàn Trả lờiNội quy diễn đàn - 1 Trả lời
Suy ngẫm... Trả lờiSuy ngẫm... - 1 Trả lời
Những trở ngại khiến bạn gặp khó khăn khi học ngoại ngữ Trả lờiNhững trở ngại khiến bạn gặp khó khăn khi học ngoại ngữ - 1 Trả lời
Nội quy diễn đàn lượt xemNội quy diễn đàn - 1097 Xem
TOEIC Pedia - Những câu hỏi thường gặp liên quan tới TOEIC lượt xemTOEIC Pedia - Những câu hỏi thường gặp liên quan tới TOEIC - 707 Xem
kê khai lý lịch cá nhân lượt xemkê khai lý lịch cá nhân - 701 Xem
Khoa Ngoại ngữ lượt xemKhoa Ngoại ngữ - 615 Xem
K5B có mặt!!! lượt xemK5B có mặt!!! - 594 Xem
tuyển cộng tác viên cho diễn đàn lượt xemtuyển cộng tác viên cho diễn đàn - 581 Xem
Một số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong Tiếng Anh lượt xemMột số cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong Tiếng Anh - 539 Xem
Mô hình đào tạo ielts chuyên nghiệp tại English Zone lượt xemMô hình đào tạo ielts chuyên nghiệp tại English Zone - 495 Xem
Cảnh Báo: Ứng Dụng Lừa Đảo Trừ Tiền Người Dùng lượt xemCảnh Báo: Ứng Dụng Lừa Đảo Trừ Tiền Người Dùng - 476 Xem
Nếu bạn thực sự yêu một người lượt xemNếu bạn thực sự yêu một người - 473 Xem
zinzin nhắn với»Tất cả thành viên
gửi vào lúc Tue Aug 21, 2012 10:55 pm ...
:abc
zinzin nhắn với»Tất cả thành viên
gửi vào lúc Sat Jul 21, 2012 4:24 pm ...
:Diễn đàn sắp hoạt động rồi các bạn ơi. Chung tay ủng hộ để khoa mình ngày càng phát triển nhé
zinzin nhắn với»Tất cả thành viên
gửi vào lúc Thu Jul 19, 2012 6:48 pm ...
:Diễn đàn mới thành lập nên các bạn vào phần nội quy, hướng dẫn hoặc thắc mắc & góp ý để biết thêm chi tiết nhé 75 cấu trúc thường gặp 900648124

75 cấu trúc thường gặpXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục

-
Mon Jun 25, 2012 5:15 pm
" Đời là bể khổ...!
75 cấu trúc thường gặp Bgavat18
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1075 cấu trúc thường gặp Bgavat1275 cấu trúc thường gặp Bgavat13
75 cấu trúc thường gặp Bgavat15
75 cấu trúc thường gặp Bgavat17
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1975 cấu trúc thường gặp Bgavat2175 cấu trúc thường gặp Bgavat22
Tước hiệuNew member

New member
Hiện Đang:
Nữ posts : 1
Birthday : 09/01/1992
Join date : 25/06/2012
Age : 32
Đến từ : Lập thạch-vĩnh phúc
Châm ngôn sống : " Đời là bể khổ...!
Nữ posts : 1
Birthday : 09/01/1992
Join date : 25/06/2012
Age : 32
Đến từ : Lập thạch-vĩnh phúc
Châm ngôn sống : " Đời là bể khổ...!
Profile thienthunoisau
Nữ
posts : 1
Birthday : 09/01/1992
Join date : 25/06/2012
Age : 32
Đến từ : Lập thạch-vĩnh phúc
Châm ngôn sống : " Đời là bể khổ...!

75 cấu trúc thường gặp Vide10

Bài gửiTiêu đề: 75 cấu trúc thường gặp

Tiêu đề: 75 cấu trúc thường gặp

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)

E.g.1 This structure is too easy for you to remember
E.g.2: He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

E.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
E.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)

E.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
E.g.2: It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)

E.g.1: She is old enough to get married.
E.g.2: They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

E.g.1: I had my hair cut yesterday.
E.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

6. It + is + time + S + V (-ed, cột 2-động từ chia ở thì quá khứ) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)

E.g.1: It is time you had a shower.
E.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)

E.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
E.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)

E.g.1: I find it very difficult to learn about English.
E.g.2: They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

Eg.1: I prefer dog to cat.
E.g.2: I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather + V¬ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

E.g.1: She would play games than read books.
E.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

E.g.1: I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

E.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.
E.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
15. to be angry at + N/V-ing: tức giận về
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tg làm gì
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...

E.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
E.g.2: She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

E.g.1: I always practise speaking English everyday.

31. It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì
32. Take place = happen = occur: xảy ra
33. to be excited about: thích thú
34. to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì
35. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...
36. feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...
37. expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...
38. advise someone to do something: khuyên ai làm gì...
39. go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping, go shopping, go fishing...)
40. leave someone alone: để ai yên...(give me alone: để tôi yên)
41. By + V-ing: bằng cách làm...
42. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
E.g.1: I decide to study English.
43. for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
44. when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
45. When + S + V(qkd), S + had + Pii
46. Before + S + V(qkd), S + had + Pii
47. After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48. to be crowded with: rất đông cái gì đó... (The street is crowded with people)
49. to be full of: đầy cái gì đó...
50. To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
51. except for/ apart from: ngoài, trừ...
52. as soon as: ngay sau khi
53. to be afraid of: sợ cái gì..
54. could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly)
55. Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...
56. Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing

E.g.1: That film is boring.
E.g.2: He is bored.
E.g.3: He is an interesting man.
E.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)

57. in which = where; on/at which = when
58. Put + up + with + V-ing: chịu đựng...
59. Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...
60. Get + adj/ Pii
61. Make progress: tiến bộ...
62. take over + N: đảm nhiệm cái gì...
63. Bring about: mang lại
64. Chú ý: so + adj còn such + N
65. At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục)
66. To find out : tìm ra, To succeed in: thành công trong...
67. Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ
68. One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...
69. It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành
70. Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...
71. To be fined for: bị phạt về
72. from behind: từ phía sau...
73. so that + mệnh đề: để....
74. In case + mệnh đề: trong trường hợp...
75. can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

Chữ ký của thienthunoisau
Share

_____
Mon Jun 25, 2012 6:20 pm
always think about death
75 cấu trúc thường gặp Bgavat18
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1075 cấu trúc thường gặp Bgavat1275 cấu trúc thường gặp Bgavat13
75 cấu trúc thường gặp Bgavat15
75 cấu trúc thường gặp Bgavat17
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1975 cấu trúc thường gặp Bgavat2175 cấu trúc thường gặp Bgavat22
Tước hiệuNew member

New member
Hiện Đang:
Nam posts : 1
Birthday : 10/11/1990
Join date : 05/03/2012
Age : 33
Đến từ : CĐSP Hà Nội
Châm ngôn sống : always think about death
Nam posts : 1
Birthday : 10/11/1990
Join date : 05/03/2012
Age : 33
Đến từ : CĐSP Hà Nội
Châm ngôn sống : always think about death
Profile fantasy
Nam
posts : 1
Birthday : 10/11/1990
Join date : 05/03/2012
Age : 33
Đến từ : CĐSP Hà Nội
Châm ngôn sống : always think about death

75 cấu trúc thường gặp Vide10

Bài gửiTiêu đề: Re: 75 cấu trúc thường gặp

Tiêu đề: 75 cấu trúc thường gặp

công nhận bài viết của bạn thật bổ ích. ak` mà bạn ơi. mình có cái hỏi một chút. bạn có thể giải thích cho mình về cách sử dụng:

1. the number of và a number of

2. sau cụm từ the corner thì người ta dùng in hay dùng at hay dùng cái gì đó

bạn có cái gì mới mới thì cứ share cho mọi người nhé

lâu lắm rồi mới có người quan tâm đến chủ đề này!

Chữ ký của fantasy
Share

_____
Mon Jun 25, 2012 8:54 pm
Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!
75 cấu trúc thường gặp Bgavat18
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1075 cấu trúc thường gặp Bgavat1275 cấu trúc thường gặp Bgavat13
75 cấu trúc thường gặp Bgavat15
75 cấu trúc thường gặp Bgavat17
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1975 cấu trúc thường gặp Bgavat2175 cấu trúc thường gặp Bgavat22
Tước hiệuNew member

New member
Hiện Đang:
Nữ posts : 7
Birthday : 10/10/1992
Join date : 22/06/2012
Age : 31
Châm ngôn sống : Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!

Tài sản
Thú nuôi:
Vật phẩm:
Thú bông:
Nữ posts : 7
Birthday : 10/10/1992
Join date : 22/06/2012
Age : 31
Châm ngôn sống : Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!

Tài sản
Thú nuôi:
Vật phẩm:
Thú bông:
Profile hoahuongduong
Nữ
posts : 7
Birthday : 10/10/1992
Join date : 22/06/2012
Age : 31
Châm ngôn sống : Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!

75 cấu trúc thường gặp Vide10

Bài gửiTiêu đề: Thank!

Tiêu đề: 75 cấu trúc thường gặp

Thanks a lots for your very significant information!
Have a nice holiday!


Tài sản
Thú nuôi:
Vật phẩm:
Thú bông:
Chữ ký của hoahuongduong
Share

_____
Thu Jul 05, 2012 3:31 pm
Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!
75 cấu trúc thường gặp Bgavat18
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1075 cấu trúc thường gặp Bgavat1275 cấu trúc thường gặp Bgavat13
75 cấu trúc thường gặp Bgavat15
75 cấu trúc thường gặp Bgavat17
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1975 cấu trúc thường gặp Bgavat2175 cấu trúc thường gặp Bgavat22
Tước hiệuNew member

New member
Hiện Đang:
Nữ posts : 7
Birthday : 10/10/1992
Join date : 22/06/2012
Age : 31
Châm ngôn sống : Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!

Tài sản
Thú nuôi:
Vật phẩm:
Thú bông:
Nữ posts : 7
Birthday : 10/10/1992
Join date : 22/06/2012
Age : 31
Châm ngôn sống : Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!

Tài sản
Thú nuôi:
Vật phẩm:
Thú bông:
Profile hoahuongduong
Nữ
posts : 7
Birthday : 10/10/1992
Join date : 22/06/2012
Age : 31
Châm ngôn sống : Sống trong đời sống cần có một tấm lòng!

75 cấu trúc thường gặp Vide10

Bài gửiTiêu đề: "A number of" and "The number of"

Tiêu đề: 75 cấu trúc thường gặp

Hiiiiiiiiiiiiiiii, khi nãy tớ lên Google coi thấy có một thông tin rất hữu ích về "A number of" và "The number of" đó. Các bạn tham khảo rồi cho comments ha?^^

Cách dùng "a number of" và "the number of"
Trong tiếng Anh có 2 mẫu là "a number of" và "the number of" là 2 mẫu câu gần giống nhau và dễ gây nhầm lẫn. Sau đây là một số cách phân biệt giữa 2 cụm từ này:

"A number of" có nghĩa là “có một số”. Chúng ta dùng mẫu này khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó.
Mẫu sử dụng "A number of":
A number of + [danh từ số nhiều] + động từ ở dạng số nhiều
Eg: "A number of people are in the living room."(có một số người đang ở trong phòng khách).

Còn “The number of” có nghĩa là “số” hoặc “số lượng”. Chúng ta dùng mẫu “The number of” để nói về số lượng.
Mẫu sử dụng the number of
The number of + [danh từ số nhiều] + động từ ở dạng số ít
Eg: "The number of countries in the world is 195". (Số nước trên thế giới là 195 nước).

Ví dụ so sánh:

A number of students are good at Math. (Có 1 số học sinh học giỏi môn Toán)
The number of days in a week is seven. (Số ngày trong một tuần là 7)
A number of animals have become extinct. (Có 1 số động vật đang trên đà tuyệt chủng)
The number of accidents in a day is over 100. (Số vụ tai nạn trong 1 ngày lên tới trên 100).


Tài sản
Thú nuôi:
Vật phẩm:
Thú bông:
Chữ ký của hoahuongduong
Share

_____
75 cấu trúc thường gặp Bgavat18
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1075 cấu trúc thường gặp Bgavat1275 cấu trúc thường gặp Bgavat13
75 cấu trúc thường gặp Bgavat15
75 cấu trúc thường gặp Bgavat17
75 cấu trúc thường gặp Bgavat1975 cấu trúc thường gặp Bgavat2175 cấu trúc thường gặp Bgavat22
Tước hiệu

Hiện Đang:
Profile Sponsored content

75 cấu trúc thường gặp Vide10

Bài gửiTiêu đề: Re: 75 cấu trúc thường gặp

Tiêu đề: 75 cấu trúc thường gặp

Chữ ký của Sponsored content
Share

_____

75 cấu trúc thường gặp

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Khoa Ngoại ngữ CĐSP Hà Nội - Chia sẻ tri thức
Trả lời nhanh
* Không sử dụng ngôn từ thiếu văn hóa.
* Bài viết sưu tầm nên ghi rõ nguồn hoặc viết (ST).
* Tránh spam nhảm những chủ đề không liên quan.
* Nếu thấy bài viết hay hoặc bổ ích, bấm nút để khích lệ người viết.

Yêu cầu viết tiếng Việt có dấu trên toàn bộ diễn đàn.
Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Tình bạn như khúc hát :: +"'-._Học tập_.-"'+ :: Tiếng Anh-